CHI TIẾT SẢN PHẨM
Với hình thức cung cấp đa dạng, chúng tôi cung cấp Nito lỏng YDS đến tận nơi người dùng, chiết rót khí nito lỏng tận nơi, giá cả cạnh tranh, thời gian giao hàng nhanh chóng.
Để tăng khả năng cung cấp trong chuỗi cung cấp các loại sản phẩm khí công nghiệp, chúng tôi đã và đang cung cấp trên thị trường khí Nito lỏng bằng các loại bình YDS, YDD chuyên dụng.
Nito lỏng có nhiệt độ -196 độ C, sử dụng thiết bị bình chứa lỏng YDS hoặc YDD hoặc loại bình lỏng khác được thiết kế chuyên dùng. Chuyên sử dụng để vận chuyển các loại khí Nito lỏng cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi đã có nhiều phương pháp kỹ thuật tương ứng với từng khách hàng cụ thể.
TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT
CÁC ỨNG DỤNG CỦA NITO LỎNG:
Lưu giữ, bảo quản các bệnh phẩm sinh học trong Y học. Bảo quản các bộ phận thân thể cũng như các tế bào tinh trùng và trứng
Sử dụng để làm co các chi tiết cơ khí chính xác như : (Bạc, trục .v.v…), trong khi lắp ghép các chi tiết này
Nito lỏng Mô phỏng các nghiên cứu trong khoa học, và trong lĩnh vực giáo dục, tạo khói trong sân khấu .v.v…
Làm mát các hệ thống điện tử, và ứng dụng công nghệ điện tử
Nito lỏng, bảo quản nguyên liệu phóng xạ, bảo quản các nguyên liệu có ứng dụng cho công nghệ cao v.v….
Các ứng dụng khác .v.v….
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Click vào đây dowload cataloge sản phẩm
Thông tin áp suất chai khí và ký hiệu
Áp suất làm việc : Non
Thể tích chứa khí tiêu chuẩn : 5-200 lít
Tên hóa chất : Liquid Nitrogen (N2)
Số đăng ký CAS : 7727-37-9
Dữ liệu MSDS : UN 1066
Cấp độ : 3.8
Chất lượng : ≥ 99,98%
Trạng thái : Lỏng
Đặc tính : Không màu, không mùi gây ngạt ở nồng độc cao và gây bỏng lạnh
Thông số kỹ thuật về chất lượng khí
Chất lượng ≥ 99,98%
Tạp chất (Impurities):
Oxygen ≤ 10ppm,
H2O ≤ 4ppm,
THC ≤ 5ppm
Chú ý:
Các thông số kỹ thuật về chất lượng khí nêu trên là số liệu tham khảo, thông số kỹ thuật chi tiết có thể thay đổi theo thực tế theo kết quả phân tích cụ thể của từng lô hàng.